TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Số phiếu | Tỷ lệ | Ghi chú |
I | Đơn vị bầu cử số 1 - Xã Trung Xuân |
1 | Hà Xuân Khanh | 01/02/1966 | Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy, Chủ tịch UBMTTQ Việt Nam huyện | Huyện ủy Quan Sơn | 1261 | 96,85 | |
2 | Mạc Văn Quang | 10/4/1966 | Bí thư Đảng ủy xã Trung Xuân | Đảng ủy xã Trung Xuân | 1210 | 92,93 | |
II | Đơn vị bầu cử số 2 - Xã Trung Hạ |
1 | Phạm Anh Tuấn | 21/9/1983 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy xã Trung Hạ | Đảng ủy xã Trung Hạ | 2782 | 98,20 | |
2 | Lê Đình Xuân | 11/5/1971 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quan Sơn | UBND huyện Quan Sơn | 2778 | 98,06 | |
3 | Phạm Thị Ninh | 25/9/1989 | Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND huyện Quan Sơn | Văn phòng HĐND&UBND huyện Quan Sơn | 2609 | 92,09 | |
III | Đơn vị bầu cử số 3 - Xã Trung Tiến |
1 | Vi Thị Trọng | 02/01/1975 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch UBND xã Trung Tiến | Đảng ủy xã Trung Tiến | 2271 | 99,78 | |
2 | Vi Lệ Thủy | 03/11/1987 | Phó Trưởng phòng Dân tộc, UBND huyện Quan Sơn | UBND huyện Quan Sơn | 2238 | 98,33 | |
IV | Đơn vị bầu cử số 4 - Xã Trung Thượng |
1 | Lương Thị Hạnh | 01/8/1976 | Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Quan Sơn | Huyện ủy Quan Sơn | 1769 | 99,33 | |
2 | Hà Văn Chung | 24/12/1977 | Bí thư Đảng ủy xã Trung Thượng | Đảng ủy xã Trung Thượng | 1765 | 99,10 | |
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Số phiếu | Tỷ lệ | Ghi chú |
V | Đơn vị bầu cử số 5 - Thị trấn Sơn Lư |
1 | Vũ Văn Đạt | 10/10/1976 | Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện | Huyện ủy Quan Sơn | 3450 | 99,51 | |
2 | Lê Thế Anh | 03/5/1973 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy Thị trấn Sơn Lư | Đảng ủy Thị trấn Sơn Lư | 3354 | 96,74 | |
3 | Ngân Thị Kiệu | 16/8/1982 | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triện Nông thôn, UBND huyện Quan Sơn | UBND huyện Quan Sơn | 3225 | 93,02 | |
VI | Đơn vị bầu cử số 6 - Xã Sơn Hà |
1 | Hoàng Văn Sơn | 25/10/1970 | Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Phó Chủ tịch HĐND huyện Quan Sơn | Hội đồng nhân dân huyện Quan Sơn | 1303 | 99,24 | |
2 | Phạm Thị Hoan | 11/7/1977 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy xã, Chủ tịch HĐND xã Sơn Hà | Đảng ủy xã Sơn Hà | 1302 | 99,16 | |
VII | Đơn vị bầu cử số 7 - Xã Tam Lư |
1 | Lương Văn Hiệp | 21/8/1975 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy xã Tam Lư | Đảng ủy xã Tam Lư | 2019 | 99,95 | |
2 | Triệu Văn Quyền | 18/8/1976 | Chính trị viên phó BCH Quân sự huyện | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Quan Sơn | 2012 | 99,60 | |
3 | Mai Thị Nhung | 20/7/1977 | Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ huyện, Chủ tịch Hội LHPN huyện Quan Sơn | HLHPN huyện Quan Sơn | 2011 | 99,55 | |
VIII | Đơn vị bầu cử số 8 - Xã Tam Thanh |
1 | Hà Văn Tựng | 15/12/1983 | Chủ tịch UBND xã Tam Thanh | UBND xã Tam Thanh | 2414 | 98,93 | |
2 | Phạm Hồng Kiêu | 12/6/1968 | Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Chủ nhiệm UBKT Huyện ủy Quan Sơn | Huyện ủy Quan Sơn | 2356 | 96,56 | |
3 | Lương Thị Hương | 06/8/1988 | Phó Bí thư Huyện đoàn Quan Sơn | Huyện đoàn Quan Sơn | 2138 | 87,62 | |
IX | Đơn vị bầu cử số 9 - Xã Sơn Điện |
1 | Hà Văn Toản | 12/3/1980 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy xã Sơn Điện | Đảng ủy xã Sơn Điện | 3145 | 97,31 | |
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Số phiếu | Tỷ lệ | Ghi chú |
2 | Lò Văn Thuận | 12/4/1982 | Chuyên viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng, UBND huyện Quan Sơn | UBND huyện Quan Sơn | 3118 | 96,47 | |
3 | Bùi Văn Tuấn | 20/11/1975 | Chính trị viên Đồn Biên phòng Mường Mìn | Đồn BP Mường Mìn | 3112 | 96,29 | |
X | Đơn vị bầu cử số 10 - Xã Mường Mìn |
1 | Lương Tiến Thành | 05/7/1977 | Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Quan Sơn | UBND huyện Quan Sơn | 1857 | 99,89 | |
2 | Lương Văn Quán | 15/02/1968 | Bí thư Đảng ủy xã Mường Mìn | Đảng ủy xã Mường Mìn | 1847 | 99,35 | |
XI | Đơn vị bầu cử số 11 - Xã Sơn Thủy |
1 | Hà Văn Thông | 08/4/1979 | Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng Công an huyện Quan Sơn | Công an huyện Quan Sơn | 2122 | 99,16 | |
2 | Phạm Bá Thái | 06/6/1979 | Bí thư Đảng ủy xã Sơn Thủy | Đảng ủy xã Sơn Thủy | 2092 | 97,76 | |
XII | Đơn vị bầu cử số 12 - Xã Na Mèo |
1 | Lữ Văn Hà | 16/02/1981 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy xã Na Mèo | Đảng ủy xã Na Mèo | 2406 | 97,54 | |
2 | Trương Trọng Tuấn | 22/12/1982 | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Phó Chủ tịch UBND huyện Quan Sơn | UBND huyện Quan Sơn | 2447 | 97,03 | |
3 | Giàng Thị Vế | 01/4/1996 | Giáo viên Trường Mầm non Na Mèo | Trường Mầm non Na Mèo, xã Na Mèo. | 2295 | 91,00 | |